| TĂNG CHI BỘ KINH (pdf) | MP3 KINH NÓI |
| 361-TCB C1 Sắc-Đoạn Triền Cái-Khó Xử Dụng-Không Điều Phục-Đặt Hướng Và Trong Sáng |
|
| 362-TCB C1 Phóng Dật-Phi Pháp-Vô Phạm-Một Người-Người Tối Thắng |
|
| 363-TCB C1 Không Thể Có Được-Chủng Tử-Makkhali-Không Phóng Dật |
|
| 364-TCB C1 Thiền Định |
|
| 365-TCB C2 Hình Phạt-Tranh Luận |
|
| 366-TCB C2 Người Ngu-Tâm Thăng Bằng |
|
| 367-TCB C2 Hội Chúng-Người-Tướng |
|
| 368-TCB C2 Các Pháp-Kẻ Ngu-Các Hy Vọng-Hy Cầu-Bố Thid-Đón Chào-Nhập Định-Phẩn Nộ |
|
| 369-TCB C3 Người Ngu-Người Đóng Xe |
|
| 370-TCB C3 Người |
|
| 371-TCB C3 Sứ Giả Của Trời |
|
| 372-TCB C3 Nhỏ- Các Bà La Môn |
|
| 373-TCB C3 Các Bà La Môn- Tikanna |
|
| 374-TCB C3 Lớn |
|
| 375-TCB C3 Lớn tt |
|
| 376-TCB C3 Các Căn Bản Bất Thiện |
|
| 377-TCB C3 ananda |
|
| 378-TCB C3 Sa Môn |
|
| 379-TCB C3 Hạt Muối |
|
| 380-TCB C3 Hạt Muối tt |
|
| 381-TCB C3 Chánh Giác |
|
| 382-TCB C3 Đoạ Xứ |
|
| 383-TCB C3 Kusinara |
|
| 384-TCB C3 Kẻ Chiến Sĩ |
|
| 385-TCB C3 Cát Tường- Lõa Thể |
|
| 386-TCB C4 Bhandagama |
|
| 387-TCB C4 Hành-Uruvelà |
|
| 388-TCB C4 Bánh xe |
|
| 389-TCB C4 Rohitassa |
|
| 390-TCB C4 Nguồn sanh phước |
|
| 391-TCB C4 Nghiệp Công Đức |
|
| 392-TCB C4 Không Hý Luận |
|
| 393-TCB C4 Không Có Rung Động |
|
| 394-TCB C4 Asura |
|
| 395-TCB C4 Mây Mưa |
|
| 396-TCB C4 Kesi |
|
| 397-TCB Sợ Hãi |
|
| 398-TCB C4 Loài Người- Ánh sáng- Các Căn |
|
| 399-TCB C4 Đạo Hành |
|
| 400-TCB C4 Tư Tâm Sở |
|
| 401-TCB C4 Chiến Sĩ |
|
| 402-TCB C4 Chiến Sĩ |
|
| 403-TCB C4 Đại |
|
| 404-TCB C4 Đại tt |
|
| 405-TCB C4 Đại tt |
|
| 406-TCB C4 Bậc Chân Nhân |
|
| 407-TCB C4 Ô Uế |
|
| 408-TCB C4 Diệu Hạnh-Phẩm Nghiệp |
|
| 409-TCB C4 Sợ Hải Phạm Tội |
|
| 410-TCB C4 Thắng trí- Phẩm Nghiệp Đạo- Tham |
|
| 411-TCB C5 Sức Mạnh Hữu Học |
|
| 412-TCB C5 Năm Phần |
|
| 413-TCB C5 Sumana |
|
| 414-TCB C5 Vua Munda |
|
| 415-TCB C5 Triền Cái- Tưởng |
|
| 416-TCB C5 Chiến Sĩ |
|
| 417-TCB C5 Chiến Sĩ tt |
|
| 418-TCB C5 Trưởng Lão- Kakudha |
|
| 419-TCB C5 An Ổn Trú- Andhkavinda |
|
| 420-TCB C5 Bệnh |
|
| 421-TCB C5 Vua (Chuyển Luân Vương) |
|
| 422-TCB C5 Vua (Không có thể kham nhẫn) |
|
| 423-TCB C5 Tikandaki |
|
| 424-TCB C5 Diệu Pháp |
|
| 425-TCB C5 17 Hiềm Hận- Nam Cư Sĩ |
|
| 426-TCB C5 20 Bà La Môn |
|
| 427-TCB C5 Bà La Môn tt- Kimbila |
|
| 428-TCB C5 Mắng Nhiếc- Du Hành Dài |
|
| 429-TCB C5 Trú Tại Chổ- Phẩm Ác hành |
|
| 430-TCB C5 26 Cụ Túc Giới |
|
| 431-TCB C6 Đáng Được Cung Kính |
|
| 432-TCB C6 2 Cần Phải Nhớ |
|
| 433-TCB C6 3 Trên Tất Cả |
|
| 434-TCB C6 Chư Thiên |
|
| 435-TCB C6 Dhammika |
|
| 436-TCB C6 Dhammika (Khema) |
|
| 437-TCB C6 Đại (Sona) |
|
| 438-TCB C6 Đại (Người bán củi) |
|
| 439-TCB C6 Đại (Một Pháp Môn Quyết Trạch) |
|
| 440-TCB C6 Chư Thiên- A La Hán |
|
| 441-TCB C6 Mát Lạnh- Lợi Ích- Ba Pháp |
|
| 442-TCB C7 Tài Sản- Tuỳ Miên |
|
| 443-TCB C7 Vajjì (Bạt Kỳ) |
|
| 444-TCB C7 Chư Thiên (Không Phóng Dật) |
|
| 445-TCB C7 Đại Tế Đàn (Thức Trú) |
|
| 446-TCB C7 Đại Tế Đàn (Dâm Dục) |
|
| 447-TCB C7 Không Tuyên Bố |
|
| 448-TCB C7 Không Tuyên Bố (Siha) |
|
| 449-TCB C7 Không Tuyên Bố (Bảy Pháp)-hết |
|
| 450-TCB C7 Đại (Xấu Hổ) |
|
| 451-TCB C7 Đại (Pháp Trí) |
|
| 452-TCB C7 Đại (Lửa)-hết |
|
| 453-TCB C7 Về Luật |
|
| 454-TCB C8 Từ |
|
| 455-TCB C8 Lớn (Veranjà) |
|
| 456-TCB C8 Lớn (Tướng Quân Siha) |
|
| 457-TCB C8 Lớn (Con Ngựa Thuần Thục)-hết |
|
| 458-TCB C8 Gia Chủ (Ugga Ở Vesali) |
|
| 459-TCB C8 Gia Chủ (Không Phải Thời)-hết |
|
| 460-TCB C8 Bố Thí |
|
| 461-TCB C8 Ngày Trai Giới |
|
| 462-TCB C8 Trai Giới (Visàkha)-hết |
|
| 463-TCB C8 Gotami |
|
| 464-TCB C8 Đất Rung Động (Dục) |
|
| 465-TCB C8 Đất Rung Động (Các Giải Thoát)-hết |
|
| 466-TCB C8 Song Đôi (Lòng Tin) |
|
| 467-TCB C8 Song Đôi-hết |
|
| 468-TCB C8 Niệm và Tham Ái |
|
| 469-TCB C9 Chánh Giác |
|
| 470-TCB C9 Chánh Giác-hết |
|
| 471-TCB C9 Tiếng Rống Sư Tử |
|
| 472-TCB C9 Tiếng Rống Sư Tử (Tôn Giả Samiddhi)-hết |
|
| 473-TCB C9 Chổ Cư Trứ các Hữu Tình |
|
| 474-TCB C9 Chổ Cư Trứ các Hữu Tình-hết |
|
| 475-TCB C9 Đại (Chín Thứ Đệ Trú) |
|
| 476-TCB C9 Đại |
|
| 477-TCB C9 Đại (Con Voi Lớn)-hết |
|
| 478-TCB C9 Pancala (Pancalacanda) |
|
| 479-TCB C10 Lợi Ích |
|
| 480-TCB C10 Hộ Trì (Trú Xứ) |
|
| 481-TCB C10 Hộ Trì (Đáng Được Cúng Dường)-hết |
|
| 482-TCB C10 Lớn (Con Sư Tử) |
|
| 483-TCB C10 Lớn (Thiền Án Xứ) |
|
| 484-TCB C10 Lớn (Người Kosala)-hết |
|
| 485-TCB C10 Upaly và Ananda |
|
| 486-TCB C10 Mắng Nhiếc |
|
| 487-TCB C10 Tâm Của Mình |
|
| 488-TCB C10 Song Đôi |
|
| 489-TCB C10 Ước Nguyện |
|
| 490-TCB C10 Ước Nguyện-hết |
|
| 491-TCB C10 Trưởng Lão |
|
| 492-TCB C10 Trưởng Lão (Tỷ Kheo Kàlaka)-hết |
|
| 493-TCB C10 Nam Cư Sĩ |
|
| 494-TCB C10 Nam Cư Sĩ (Kiến) |
|
| 495-TCB C10 Nam Cư Sĩ (Đáng Đảnh Lễ)-hết |
|
| 496-TCB C10 Sa Môn Tưởng |
|
| 497-TCB C10 Đi Xuống |
|
| 498-TCB C10 Thanh Tịnh- Thiện Lương- Thánh Đạo- Người- Janussoni |
|
| 499-TCB C10 Anussoni |
|
| 500-TCB C10 Thiện Lương- Thánh Đạo- Hạng Ngườii- Thân Do Nghiệp Sanh |
|
| 501-TCB C10 Thân Do Nghiệp Sanh (Tổn Giảm Và Tăng Trưởng) |
|
| 502-TCB C11 Y Chỉ |
|
| 503-TCB C11 Tùy Niệm |
|
| 504-TCB C11 Tùy Niệm (Từ)-hết |
|
| 505-TCB C11 Tổng Kết |
|