TRUNG BỘ KINH (pdf) | MP3 KINH NÓI |
073-Trung Bộ (01) Kinh Pháp môn căn bản |
|
074-Trung Bộ (02) Kinh Tất cả lậu hoặc |
|
075-Trung Bộ (03) Kinh Thừa tự Pháp |
|
076-Trung Bộ (04) Kinh Sợ hãi và khiếp đảm |
|
077-Trung Bộ (05) Kinh Không uế nhiễm |
|
078-Trung Bộ (06) Kinh Ước nguyện |
|
079-Trung Bộ (07) Kinh Ví dụ tấm vải |
|
080-Trung Bộ (08) Kinh Ðoạn giảm |
|
081-Trung Bộ (09) Kinh Chánh tri kiến |
|
082-Trung Bộ (10) Kinh Niệm xứ |
|
083-Trung Bộ (11) Kinh Tiểu Sư tử hống |
|
084-Trung Bộ (12) Kinh Ðại Sư tử hống |
|
085-Trung Bộ (12) Kinh Ðại Sư tử hống-hết |
|
086-Trung Bộ (13) Đại Kinh Khổ uẩn |
|
087-Trung Bộ (14) Tiểu Kinh Khổ uẩn |
|
088-Trung Bộ (15) Kinh Tư lượng |
|
089-Trung Bộ (16) Kinh Tâm hoang vu |
|
090-Trung Bộ (17) Kinh Khu rừng |
|
091-Trung Bộ (18) Kinh Mật hoàn |
|
092-Trung Bộ (19) Kinh Song tầm |
|
093-Trung Bộ (20) Kinh An trú tầm |
|
094-Trung Bộ (21) Kinh Ví dụ cái cưa |
|
095-Trung Bộ (22) Kinh Ví dụ con rắn |
|
096-Trung Bộ (22) Kinh Ví dụ con rắn-hết |
|
097-Trung Bộ (23) Kinh Gò mối |
|
098-Trung Bộ (24) Kinh Trạm xe |
|
099-Trung Bộ (25) Kinh Bẫy mồi |
|
100-Trung Bộ (26) Kinh Thánh cầu |
|
101-Trung Bộ (26) Kinh Thánh cầu-hết |
|
102-Trung Bộ (27) Tiểu Kinh Ví dụ dấu chân voi |
|
103-Trung Bộ (28) Ðại Kinh Ví dụ dấu chân voi |
|
104-Trung Bộ (29) Ðại Kinh Ví dụ lõi cây |
|
105-Trung Bộ (30) Tiểu Kinh Ví dụ lõi cây |
|
106-Trung Bộ (31) Tiểu Kinh Khu rừng sừng bò |
|
107-Trung Bộ (32) Đại Kinh Khu rừng sừng bò |
|
108-Trung Bộ (33) Đại Kinh Người chăn bò |
|
109-Trung Bộ (34) Tiểu Kinh Người chăn bò |
|
110-Trung Bộ (35) Tiểu kinh Saccaka |
|
111-Trung Bộ (36) Ðại kinh Saccaka |
|
112-Trung Bộ (36) Ðại kinh Saccaka-hết |
|
113-Trung Bộ (37) Tiểu Kinh Ðoạn tận ái |
|
114-Trung Bộ (38) Ðại Kinh Ðoạn tận ái |
|
115-Trung Bộ (38) Ðại kinh Ðoạn tận ái-hết |
|
116-Trung Bộ (39) Ðại kinh Xóm ngựa |
|
117-Trung Bộ (40) Tiểu kinh Xóm ngựa |
|
118-Trung Bộ (41) Kinh Saleyyaka |
|
119-Trung Bộ (42) Kinh Veranjaka |
|
120-Trung Bộ (43) Ðại kinh Phương quảng |
|
121-Trung Bộ (44) Tiểu kinh Phương quảng |
|
122-Trung Bộ (45) Tiểu kinh Pháp hành |
|
123-Trung Bộ (46) Ðại kinh Pháp hành |
|
124-Trung Bộ (47) Kinh Tư sát |
|
125-Trung Bộ (48) Kinh Kosampiya |
|
126-Trung Bộ (49) Kinh Phạm thiên cầu thỉnh |
|
127-Trung Bộ (50) Kinh Hàng ma |
|
128-Trung Bộ (51) Kinh Kandaraka |
|
129-Trung Bộ (52) Kinh Bất Thành |
|
130-Trung Bộ (53) Kinh Hữu Học |
|
131-Trung Bộ (54) Kinh Potaliya |
|
132-Trung Bộ (55) Kinh Jivaka |
|
133-Trung Bộ (56) Kinh Ưu Ba Ly |
|
134-Trung Bộ (56) Kinh Ưu Ba Ly |
|
135-Trung Bộ (57) Kinh Hạnh Con Chó |
|
136-Trung Bộ (58) Kinh Vương Tử Vô Úy Abhaya |
|
137-Trung Bộ (59) Kinh Nhiều Cảm Thọ |
|
138-Trung Bộ (60) Kinh Không Có Gì Chuyển Hướng |
|
139-Trung Bộ (60) Kinh Không Có Gì Chuyển Hướng |
|
140-Trung Bộ (61) Kinh Giáo Giới La Hầu La Ở rừng Ambala |
|
141-Trung Bộ (62) Kinh Đại Kinh Giáo Giới La Hầu La |
|
142-Trung Bộ (63) Tiểu Kinh Malunkya |
|
143-Trung Bộ (64) Đại Kinh Malunkya |
|
144-Trung Bộ (65) Đại Kinh Bhaddali |
|
145-Trung Bộ (66) Kinh Ví Dụ Con Chim Cáy |
|
146-Trung Bộ (67) Kinh Catuma |
|
147-Trung Bộ (68) Kinh Nalakapana |
|
148-Trung Bộ (69) Kinh Gulissani |
|
149-Trung Bộ (70) Kinh Kitagiri |
|
150-Trung Bộ (71) Kinh Ba Minh Vacchagota Về Tam Minh |
|
151-Trung Bộ (72) Kinh Aggivacchagotta Về Lửa |
|
152-Trung Bộ (73) Kinh Aggivacchagotta |
|
153-Trung Bộ (74) Kinh Trường Trảo |
|
154-Trung Bộ (75) Kinh Magandiya |
|
155-Trung Bộ (76) Kinh Sandaka |
|
156-Trung Bộ (77) Kinh Mahasakuludayi |
|
157-Trung Bộ (78) Kinh Samanamandika |
|
158-Trung Bộ (79) Kinh Sakuludayi (Thiện Sanh Ưu Đà Di) |
|
159-Trung Bộ (80) Kinh Vekhanassa |
|
160-Trung Bộ (81) Kinh Ghatikara |
|
161-Trung Bộ (82) Kinh Ratthapala |
|
162-Trung Bộ (82) Kinh Ratthapala-tt |
|
163-Trung Bộ (83) Kinh Makhadeva |
|
164-Trung Bộ (84) Kinh Madhura |
|
165-Trung Bộ (85) Kinh Bồ Đề Vương Tử |
|
166-Trung Bộ (86) Kinh Angulimala |
|
167-Trung Bộ (87) Kinh Ái Sanh |
|
168-Trung Bộ (88) Kinh Bahitika |
|
169-Trung Bộ (89) Kinh Pháp Trang Nghiêm |
|
170-Trung Bộ (90) Kinh Kannakatthala |
|
171-Trung Bộ (91) Kinh Brahmayu |
|
172-Trung Bộ (92) Kinh Sela |
|
173-Trung Bộ (93) Kinh Assalayana |
|
174-Trung Bộ (94) Kinh Ghotamukha |
|
175-Trung Bộ (95) Kinh Canki |
|
176-Trung Bộ (96) Kinh Esukari |
|
177-Trung Bộ (97) Kinh Dhananjani |
|
178-Trung Bộ (98) Kinh Vasettha |
|
179-Trung Bộ (99) Kinh Subha |
|
180-Trung Bộ (100) Kinh Sangarava |
|
181-Trung Bộ (101) Kinh Devadaha |
|
182-Trung Bộ (101) Kinh Davadaha tt |
|
183-Trung Bộ (102) Kinh Năm Và Ba |
|
184-Trung Bộ (103) Kinh Nghĩ Như Thế Nào |
|
185-Trung Bộ (104) Kinh Làng Sama |
|
186-Trung Bộ (105) Kinh Thiện Tinh |
|
187-Trung Bộ (106) Kinh Bất Động Lợi Ích |
|
188-Trung Bộ (107) Kinh Gonaka Moggallana |
|
189-Trung Bộ (108) Kinh Gopaka Moggallana |
|
190-Trung Bộ (109) Kinh Đại Mãn Nguyệt |
|
191-Trung Bộ (110) Kinh Tiểu Mãn Nguyệt |
|
192-Trung Bộ (111) Kinh Bất Đoạn |
|
193-Trung Bộ (112) Kinh Sáu Thanh Tịnh |
|
194-Trung Bộ (113) Kinh Chân Nhân |
|
195-Trung Bộ (114) Kinh Nên Hành Trì-Không Nên Hành Trì |
|
196-Trung Bộ (114) Kinh Nên Hành Trì-Không Nên Hành Trì tt |
|
197-Trung Bộ (115) Kinh Đa Giới |
|
198-Trung Bộ (116) Kinh Thôn Tiên |
|
199-Trung Bộ (117) Kinh Đại Kinh Bốn Mươi |
|
200-Trung Bộ (118) Kinh Nhập Tức Xuất Tức Niệm |
|
201-Trung Bộ (119) Kinh Thân Hành Niệm |
|
202-Trung Bộ (120) Kinh Hành Sanh |
|
203-Trung Bộ (121) Kinh Tiểu Không |
|
204-Trung Bộ (122) Kinh Đại Không |
|
205-Trung Bộ (123) Kinh Hy Hữu Vị Tằng Hữu Pháp |
|
206-Trung Bộ (124) Kinh Bạc Câu La |
|
207-Trung Bộ (125) Kinh Điều Ngự Địa |
|
208-Trung Bộ (126) Kinh Phù Di |
|
209-Trung Bộ (127) Kinh A Na Luật |
|
210-Trung Bộ (128) Kinh Tuỳ Phiền Não |
|
211-Trung Bộ (129) Kinh Hiền Ngu |
|
212-Trung Bộ (129) Kinh Hiền Ngu tt |
|
213-Trung Bộ (130) Kinh Thiên Xứ |
|
214-Trung Bộ (131) Kinh Nhất Dạ Hiền Giả |
|
215-Trung Bộ (132) Kinh A Nan Nhất Dạ Hiền Giả |
|
216-Trung Bộ (133) Kinh Đại Ca Chiên Diên Nhất Dạ Hiền Giả |
|
217-Trung Bộ (134) Kinh Lomasakangiya nhất dạ hiền giả |
|
218-Trung Bộ (135) Kinh Tiểu Nghiệp phân biệt |
|
219-Trung Bộ (136) Kinh Đại Nghiệp phân biệt |
|
220-Trung Bộ (137) Kinh Phân biệt sáu xứ |
|
221-Trung Bộ (138) Kinh Tổng thuyết và biệt thuyết |
|
222-Trung Bộ (139) Kinh Vô tránh phân biệt |
|
223-Trung Bộ (140) Kinh Giới phân biệt |
|
224-Trung Bộ (141) Kinh Phân biệt về sự thật |
|
225-Trung Bộ (142) Kinh Phân biệt cúng dường |
|
226-Trung Bộ (143) Kinh Giáo giới Cấp Cô Ðộc |
|
227-Trung Bộ (144) Kinh Giáo giới Channa |
|
228-Trung Bộ (145) Kinh Giáo giới Phú-lâu-na |
|
229-Trung Bộ (146) Kinh Giáo giới Nandaka |
|
230-Trung Bộ (147) Kinh Tiểu giáo giới La-hầu-la |
|
231-Trung Bộ (148) Kinh Sáu sáu |
|
232-Trung Bộ (149) Kinh Đại kinh Sáu xứ |
|
233-Trung Bộ (150) Kinh Nói cho dân chúng Nagaravinda |
|
234-Trung Bộ (151) Kinh Khất thực thanh tịnh |
|
235-Trung Bộ (152) Kinh Căn tu tập |
|